Bài 23: Sông và hồ
A. Lý thuyết
1. Sông và lượng nước của sông
a. Sông
- Khái niệm: Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Lưu vực sông: là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông.
- Hệ thống sông: dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại thành hệ thống sông.
b. Đặc điểm của sông
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian một giây.
- Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong năm làm thành thủy chế (chế độ nước của sông).
c. Lợi ích của sông
- Lợi ích:
+ Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt.
+ Thuỷ điện.
+ Giao thông đường thuỷ.
+ Đánh bắt và nuôi thuỷ sản.
+ Du lịch sông nước.
+ Bồi đắp phù sa, vệ sinh đồng ruộng…
- Hạn chế:
+ Gây ngập lụt trên diện rộng.
+ Thiệt hại về tài sản và tính mạng của con người…
2. Hồ
- Khái niệm: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
- Phân loại:
+ Theo tính chất của nước có hai loại hồ:
Hồ nước mặn
Hồ nước ngọt
+ Theo nguồn gốc hình thành hồ:
Hồ vết tích của các khúc sông
Hồ miệng núi lửa
Hồ nhân tạo
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thông, phát điện…
B. Trắc nghiệm
Câu 1: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
Câu 2: Lưu vực của một con sông là:
A. Vùng hạ lưu của sông.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. Vùng đất đai đầu nguồn.
D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
Câu 3: Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long
Câu 4: Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ:
A. Nhân tạo
B. Miệng núi lửa đã tắt
C. Vùng đá vôi bị xâm thực
D. Khúc sông cũ
Câu 5: Cửa sông là nơi dòng sông chính:
A. Tiếp nhận các sông nhánh
B. Đổ ra biển (hồ)
C. Phân nước ra cho sông phụ
D. Xuất phát
Câu 6: Hợp lưu là:
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau
Câu 7: Chi lưu là:
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 8: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 9: Hồ nước mặn thường có ở những nơi:
A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
D. Gần biển do có nước ngầm mặn.
Câu 10: Các hồ móng ngựa được hình thành do:
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D. Khúc uốn của sông