A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
1/ Tập hợp các số nguyên, thứ tự trong tập hợp các số nguyên: / 69 – 71 SGK
Z = { . . . . -3; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . . }
- Số nguyên dương: số lớn hơn 0
- Số nguyên âm: số nhỏ hơn 0
- Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm
2/ Thứ tự trong tập hợp các số nguyên: / 71 SGK
3/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên: / 72 SGK
* Nhận xét: / 72 SGK
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là 0
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó
- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau
4/ Cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu :
Quy tắc : / 74-75 SGK
5/ Phép trừ 2 số nguyên :
Quy tắc : / 81 SGK
6/ Tính chất phép cộng 2 số nguyên: / 77 - 78 SGK
7/ Quy tắc dấu ngoặc: / 84 SGK8/ Quy tắc chuyển vế : / 86 SGK
8/ Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu: / 88 – 90 SGK
* Cần nhớ : Bảng xét dấu : / 91 SGK
- Tính 2 số nguyên cùng dấu là một số dương
- Tích 2 số nguyên khác dấu là một số âm
- Bài toán tìm x dạng tích :
A. B = 0
=> A = 0 hay B = 0
10/ Tính chất phép nhân các số nguyên : / 94 SGK
11 / Bội và Ước của một số nguyên: / 96 SGK
* Tính chất: / 97 SGK
B/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:
BT ÔN TẬP CHƯƠNG II – SỐ NGUYÊN: / 98 - 100 SGK