- Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
§3 BIỂU ĐỒ
1. Biểu đồ đoạn thẳng :

2. Chú ý :
Xem SGK /13 +1 14
Áp dụng :
HS làm bài tập 8/5 (SBT)
a) Nhận xét :
- Điểm thấp nhất là 2
- Điểm thấp cao là 10
- Số HS đạt điểm 5, 6, 7 là nhiều nhất
b) Lập bảng :
Điểm (x)
|
2 3 4 5 6 7 8 9 10
|
|
Tần số (n)
|
1 3 3 5 6 8 4 2 1
|
N = 33
|
BT 11/14
Giá trị (x)
|
0 1 2 3 4
|
|
Tần số(n)
|
2 4 17 5 2
|
N = 30
|
