ÔN CHƯƠNG III
A - Lí thuyết :
B- Luyện tập
Bài1 : Kết quả môn nhảy cao trong đợt kiểm tra HKI, được thầy giáo TD ghi lại trong bảng sau :
Chiều cao
|
Tần số
|
Gía trị trung bình
|
90 ---95
|
4
|
( 90 + 95 ) : 2 = 12,5
|
95---100
|
10
|
97,5
|
100---105
|
15
|
102,5
|
105---110
|
25
|
107,5
|
110---115
|
16
|
112,5
|
115---120
|
8
|
117,5
|
120---125
|
2
|
122,5
|
|
N = 80
|
|
a) Bảng này có gì khác so với bảng “ Tần số “ đã biết .
b) Tính số trung bình cộng trong trường hợp này.
HD : a) Đây là bảng phân phối ghép lớp .

Bài 2 : Điều tra năng suất lúa xuân taị 30 HTX trong một huyện người ta ghi lại bảng
sau :
30
|
35
|
45
|
40
|
35
|
35
|
35
|
30
|
45
|
30
|
40
|
45
|
35
|
40
|
40
|
45
|
35
|
30
|
40
|
40
|
40
|
35
|
45
|
30
|
45
|
40
|
45
|
45
|
45
|
40
|
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “tần số “ .
c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
d) Tính số trung bình cộng
HD : a , b , c , HS tự làm

Bài 3* : Số cân của 50 HS lớp 7 được ghi lại trong bảng sau :
Số cân xếp theo khoảng
|
Tần số
|
Giá trị trung bình
|
28
|
3
|
28
|
30---32
|
6
|
31
|
32---34
|
8
|
33
|
34---36
|
17
|
35
|
36---38
|
7
|
37
|
38---40
|
4
|
39
|
40---42
|
3
|
41
|
45
|
2
|
45
|
|
N = 50
|
|
Tính số trung bình cộng và nhận xét .
Nhận xét :
* HS nhẹ nhất là 28 kg , nặng nhất là 45 kg . Nói chung cân nặng của các HS
Chủ ý thuộc vào khoảng 31---37 kg . Số HS cân nặng 35 kg chiếm tỉ lệ
Cao nhất .
Bài 4 : Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho
bảng sau :
Thời Gian (x)
|
3 4 5 6 7 8 9 10
|
|
Tần số ( n)
|
2 2 3 5 6 9 9 14
|
N = 60
|
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu ?
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 5 : Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị trong bảng sau :
17 20 18 19 18 17 22 30 18 21
17 32 19 20 26 18 21 24 19 21
28 18 19 31 26 26 31 24 24 22